Biểu phí dịch vụ lưu ký
STT |
TÊN GIÁ DỊCH VỤ |
MỨC GIÁ (đã bao gồm VAT) |
ĐỐI TƯỢNG NỘP |
THỜI GIAN NỘP |
|
1 |
Giá dịch vụ lưu ký chứng khoán |
||||
1.1 |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền |
0,4 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền/tháng |
Khách hàng |
Thu vào ngày làm việc cuối cùng của tháng |
|
1.2 |
Trái phiếu |
0,2 đồng/trái phiếu/tháng |
|||
2 |
Giá dịch vụ chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán |
||||
2.1 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán |
||||
2.1.1 |
Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật |
0,15% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ (tối thiểu 100.000 đồng/giao dịch) |
Các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu |
Phát sinh nghiệp vụ |
|
2.1.2 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã niêm yết/đăng ký giao dịch do UBCKNN chấp thuận |
||||
2.1.3 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán của công ty đại chúng đã đăng ký chứng khoán tại VSD nhưng chưa, không niêm yết/đăng ký giao dịch trên SGDCK |
0,2% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ (tối thiểu 100.000 đồng/giao dịch) |
|||
2.1.4 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, góp vốn bằng cổ phiếu thành lập, bổ sung vốn điều lệ của doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp, Luật Chứng khoán, Luật Dân sự |
0,04 % giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu (tối thiểu 100.000 đồng/giao dịch) |
|||
2.2 |
Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán |
||||
2.2.1 |
Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau |
200.000 đồng/bộ hồ sơ |
Bên nhận chuyển quyền sở hữu |
Phát sinh nghiệp vụ |
|
2.2.2 |
Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán, trừ các trường hợp trên |
0,15% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền (tối thiểu 100.000 đồng/giao dịch) |
|||
2.3 |
Chuyển quyển sở hữu do thực hiện chào mua công khai |
0,06% tổng giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ (tối thiểu 50.000 đồng) |
Các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu |
Phát sinh nghiệp vụ |
|
2.4 |
Chuyển quyền sở hữu do bán phần vốn nhà nước, vốn doanh nghiệp nhà nước tại các tổ chức niêm yết/đăng ký giao dịch |
0,06% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ (tối thiểu 50.000 đồng/lần chuyển khoản) |
Bên nhận chuyển quyền sở hữu |
Phát sinh nghiệp vụ |
|
0,03% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ |
Bên chuyển quyền sở hữu |
||||
2.5 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF, thực hiện chứng quyền |
0,1% giá trị chứng khoán cơ cấu hoán đổi theo mệnh giá quỹ ETF, giá trị chứng khoán cơ sở chuyển quyền sở hữu theo mệnh giá do thực hiện chứng quyền |
Khách hàng thực hiện hoán đổi (mua, bán lại chứng chỉ quỹ ETF) với Quỹ ETF, khách hàng có yêu cầu thực hiện chứng quyền |
Phát sinh nghiệp vụ |
|
3 |
Giá dịch vụ khác |
||||
3.1 |
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán giữa các tài khoản của nhà đầu tư tại các Thành viên lưu ký khác nhau |
1 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 1.000.000 đồng/1 chứng khoán/1 lần/1 mã chứng khoán) |
Người sở hữu chứng khoán đề nghị chuyển khoản/rút chứng khoán |
Phát sinh nghiệp vụ |
|
3.2 |
Rút chứng khoán theo yêu cầu nhà đầu tư |
||||
3.3 |
Phí phong tỏa chứng khoán |
0,033%/giá trị phong tỏa tính theo mệnh giá, tối thiểu 220.000 đồng/lần, tối đa 2.200.000 đồng/lần |
Người sở hữu chứng khoán đề nghị phong tỏa chứng khoán |
Phát sinh nghiệp vụ |
|
3.4 |
Phí phong tỏa chứng khoán bao gồm phong tỏa quyền phát sinh |
0,033%/giá trị phong tỏa tính theo mệnh giá, tối thiểu 220.000 đồng/lần, tối đa 11.000.000 đồng/lần |
Người sở hữu chứng khoán đề nghị phong tỏa chứng khoán |
Phát sinh nghiệp vụ |
|
3.5 |
Giá dịch vụ phong tỏa tài khoản để xử lý tài sản bảo đảm |
0,11% giá trị theo mệnh giá (tối thiểu 2.200.000 đồng/lần, tối đa 11.000.000 đồng/lần) |
Khách hàng |
Phát sinh nghiệp vụ |
|
4 |
Dịch vụ sao kê giao dịch chứng khoán/xem lại chứng từ gốc/xác nhận giá trị tài khoản |
||||
4.1 |
Phí sao kê giao dịch chứng khoán |
||||
4.1.1 |
Năm tài chính hiện tại và 01 năm trước đó |
Miễn phí |
Khách hàng có nhu cầu (không thu phí đối với khách hàng tổ chức) |
Phát sinh nghiệp vụ |
|
4.1.2 |
Trước thời gian quy định tại mục 4.1.1 |
55.000 đồng/lần sao kê |
|||
4.2 |
Phí xem lại chứng từ gốc liên quan giao dịch của tài khoản khách hàng |
||||
4.2.1 |
Năm tài chính hiện tại và 01 năm trước đó |
110.000 đồng/lần |
Khách hàng có nhu cầu |
Phát sinh nghiệp vụ |
|
4.2.2 |
Trước thời gian quy định tại mục 4.2.1 |
330.000 đồng/lần |
|||
4.3 |
Phí xác nhận giá trị tài khoản chứng khoán |
||||
4.3.1 |
Xác nhận giá trị tài khoản bằng Tiếng Việt |
110.000 đồng/lần |
Khách hàng có nhu cầu |
Phát sinh nghiệp vụ |
|
4.3.2 |
Xác nhận giá trị tài khoản bằng Tiếng Anh |
220.000 đồng/lần |
|||
5 |
Biểu thu phí Dịch vụ SMS |
||||
5.1 |
SMS OTP |
880 đồng/SMS |
Khách hàng đăng ký |
|
|
5.2 |
SMS biến động số dư |
9.900 đồng/tháng |
Khách hàng đăng ký |
|
Giá trị chuyển quyền sở hữu chứng khoán = Số lượng chứng khoán chuyển quyền sở hữu x Giá chứng khoán
Giá chứng khoán để tính giá trị giao dịch chuyển quyền sở hữu chứng khoán được xác định như sau:
– Đối với chứng khoán đang niêm yết hoặc đăng ký giao dịch:
+ Trường hợp chuyển nhượng thì giá chứng khoán tính theo giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng nhưng không thấp hơn mức giá tham chiếu của chứng khoán vào ngày VietinBank Securities nhận được hồ sơ.
+ Trường hợp biếu, tặng, cho, thừa kế hoặc hợp đồng không có giá chuyển nhượng hoặc không có hợp đồng chuyển nhượng thì giá chứng khoán tính theo giá tham chiếu của chứng khoán vào ngày VietinBank Securities nhận đầy đủ hồ sơ.
+ Trường hợp không có giá tham chiếu của trái phiếu thì giá chứng khoán tính theo mệnh giá trái phiếu.
+ Trường hợp chuyển quyền sở hữu do bán đấu giá thì giá chứng khoán được lấy theo giá đầu thành công của nhà đầu tư.
– Đối với chứng khoán chưa niêm yết hoặc chưa đăng ký giao dịch:
Giá chứng khoán tính theo mệnh giá.